Thứ Tư, 19 tháng 1, 2011

Cách gõ công thức Toán học trên WordPress

Bạn có thể viết công thức Toán học trong trang web này một cách dễ dàng nhờ một tiện ích đã được nhúng sẵn trên trang web. Cách gõ công thức khá đơn giản, tất cả mọi công thức được đặt trong tag:
CODE : $latex công thức của bạn $
Ví dụ cơ bản
1. Phân số \dfrac{x+1}{x+2}
CODE: $latex \dfrac{x+1}{x+2}$
\sigma2. Chỉ số trên, chỉ số dưới: a^n, a_n , a_{i+1}^{n+1}
CODE: $latex a^n, a_n , a_{i+1}^{n+1 $
3. Căn thức: \sqrt{2}+ \sqrt[n]{2+k}
CODE: $latex \sqrt{2}+ \sqrt[n]{2+k}$
4. Sigma: \sum\limits_{i=1}^n a_i
CODE$latex \sum\limits_{i=1}^n a_i $
5. Tích phân \int\limits_0^x f(x),dx
CODE: $latex \int\limits_0^x f(x),dx$
6. Giới hạn \lim\limits_{xto 0} f(x)
CODE: $latex \lim\limits_{xto 0} f(x)$
8. Góc: \hat{A} + \hat{B}+\hat{C} = 2\pi, \widehat{ABC}+\widehat{BCA}+\widehat{CAB} = 2\pi
CODE:$latex \hat{A} + \hat{B}+\hat{C} = 2\pi, \widehat{ABC}+\widehat{BCA}+\widehat{CAB} = 2\pi$
7. Trị tuyệt đối: : |a|
Bạn dùng dấu | có trên bàn phím, cùng phím với dấu , bấm là Shift + : |a|
CODE: $latex |a|$
Ta dùng thêm thẻ̉ left| và right| để có giá trị tuyệt đối phủ toàn bộ phân số: left| dfrac{a}{b} right|
CODE: $latex \left| \dfrac{a}{b} \right|$
8. Vô cùng: \infty
CODE: $latex \infty $
9. Số phức liên hợp: \overline{a+ib}
CODE: $latex \overline{a+ib}$
10. Viết ma trận:
\left ( \begin{array} {ccc} 1 & 1 & 1  \\ 2 & 2 & 1  \\ 3 & 2 & 2 \\ \end{array} \right )
Code:
$latex \left (\begin{array}{ccc} 1 & 1 & 1 \\ 2 & 2 & 1 \\ 3 & 2 & 2 \\ \ end{array} \right ) $
trong đó:
{ccc} : chỉ ma trận này có 3 cột. Mỗi chữ c tương ứng với mỗi cột, và mỗi cột được canh giữa. Nếu muốn 3 cột được canh trái thì ta dùng {lll} hoặc nếu muốn 3 cột được canh phải thì dùng {rrr}
\\ dùng để báo kết thúc 1 hàng (dòng) ; & để ngăn cách các phần tử giữa các cột trên cùng 1 hàng.
11. Các ký hiệu đặc biệt: bạn nhớ thêm $ ở trứớc và sau đoạn mã nhé
STT
Tên ký hiệu
Ký hiệu
Đoạn mã
2
Dấu nhân
\times
latex \times
2
Tích tensor
\otimes
latex \otimes
3
Tổng trực tiếp
\oplus
latex \oplus
4
Hiệu trực tiếp
\ominus
latex \ominus
5
Phép giao
\cap,
\vee
latex \cap
latex \vee
6
Phép hợp
\cup
\wedge
latex \cup
latex \wedge
7
Đạo hàm
\partial
latex \partial
8
Tồn tại
\exists
latex \exists
9
Napla
\nabla
latex \nabla
10
Xoắn
\S
latex \S
11
Với mọi , thuộc
\forall ,
\in
latex \forall ,
latex \in
12. Các chữ cái Hy Lạp:
STT
Tên ký hiệu
Ký hiệu
Đoạn mã
1
Alpha
\alpha
latex \alpha
2
Beta
\beta
atex \beta
3
Gamma
\gamma
latex \gamma
4
Delta
\delta
latex \delta
Epsilon
\epsilon
latex \epsilon
6
Varepsilon
\varepsilon
latex \varepsilon
7
Zeta
\zeta
latex \zeta
8
Eta
\eta
latex \eta
9
Theta
\theta
latex \theta
10
Vartheta
\vartheta
latex \vartheta
11
Iota
\iota
latex \iota
12
Kappa
\kappa
latex \kappa
13
Lambda
\lambda
latex \lambda
14
Mu
\mu
latex \mu
15
Nu
\nu
latex \nu
16
Xi
\xi
latex \xi
17
Pi
\pi
latex \pi
18
Varpi
\varpi
latex \varpi
19
Rho
\rho
latex \rho
20
Varho
\varrho
latex \varrho
21
Sigma
src="http://l.wordpress.com/latex.php?latex=%5Csigma&bg=ffffff&fg=000000&s=0" />
latex \sigma
22
Varsigma
\varsigma
latex \varsigma
23
Tau
\tau
latex \tau
24
Upsilon
\upsilon
latex \upsilon
25
Phi
\phi
latex \phi
26
Varphi
\varphi
latex \varphi
27
Chi
\chi
latex \chi
28
Psi
\psi
latex \psi
29
Omega
\omega
latex \omega
Nguồn: MPs4

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến